Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC) ngày 05-07-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ HSBC Việt Nam cập nhật lúc 22:31 21/09/2024 so với hôm nay có thể thấy 52 ngoại tệ tăng giá, 50 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 49 ngoại tệ tăng giá và 53 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá HSBC Việt Nam (HSBC) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,759.00 457.00 | 16,859.00 440.00 | 17,487.00 466.00 |
Đô la Canada | CAD | 18,219 553.99 | 18,404 576.03 | 18,994 585.40 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 27,738 -828.00 | 27,849 -717.00 | 28,719 -776.00 |
Euro | EUR | 27,099 218.00 | 27,149 213.00 | 28,229 305.00 |
Bảng Anh | GBP | 31,924 103.00 | 32,024 -90.00 | 32,991 -169.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3,122.00 46.90 | 3,132.00 28.53 | 3,327.00 122.57 |
Yên Nhật | JPY | 154.67 -13.85 | 155.17 -14.56 | 161.93 -14.02 |
Ðô la New Zealand | NZD | 15,320.00 255.00 | 15,320.00 255.00 | 15,752.00 197.00 |
Đô la Singapore | SGD | 18,621 66.00 | 18,671 -55.00 | 19,232 -104.00 |
Bạc Thái | THB | 678.00 -39.00 | 681.00 -36.00 | 709.00 -60.00 |
Đô la Mỹ | USD | 25,205 741.00 | 25,225 761.00 | 25,458 772.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá HSBC Việt Nam (HSBC) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.